Chăn nuôi
|
Genotype
|
Kiểu gen
|
Ô tô
|
Geometrical driving axis
|
Trục lái hình học
|
Chính trị- Quan hệ Quốc tế
|
Geopolitics
|
Địa chính trị
|
Viễn thông
|
Geostationary
|
Địa tĩnh
|
Vật liệu & Phong cách kiến trúc
|
Geotextile
|
Vải địa kỹ thuật
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Geothermal aquaculture
|
Nuôi trồng thủy sản địa nhiệt
|
Khám chữa bệnh
|
Germ cell
|
Tế bào mầm
|
Chăn nuôi
|
Gestation
|
Thời gian mang thai
|
Chăn nuôi
|
Gestation diet
|
Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Giant tiger prawn (Penaeus monodon)
|
Tôm sú
|
Khám chữa bệnh
|
Giddy
|
Chóng mặt
|
Kết cấu & Biện pháp thi công
|
Girder spacing
|
Khoảng cách giữa các dầm
|
Khám chữa bệnh
|
Glanduloplasty
|
Tạo hình quy đầu
|
Khám chữa bệnh
|
Glans
|
Quy đầu
|
Khám chữa bệnh
|
Glasgow Coma Scale (GCS)
|
Thang điểm hôn mê Glasgow
|
Cơ khí - Hàn
|
Glass tube
|
Ống thuỷ tinh
|
Chính trị- Quan hệ Quốc tế
|
Global civil society
|
Xã hội dân sự toàn cầu
|
Chính trị- Quan hệ Quốc tế
|
Global governance
|
Quản trị toàn cầu
|
Hàng hải
|
Global Integrated Shipping Information System (GISIS)
|
Hệ thống thông tin vận tải biển tích hợp toàn cầu
|
Hàng hải
|
Global Maritime Distress and Safety System
|
Hệ thống Thông tin An toàn và Cứu nạn Hàng hải Toàn cầu
|